iGate GW040-H là thiết bị đầu cuối trên mạng cáp quang công nghệ GPON được phát triển bởi VNPT Technology. GW040 sử dụng để lắp đặt cho các khách hàng sử dụng vụ Internet cáp quang tốc độ cao của Vinaphone, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình và các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
iGate GW040-H với kiểu dáng đẹp, màu trắng sang trọng, tính năng vượt trội và dễ dàng triển khai lắp đặt, bảo trì, mở rộng kết nối trong mọi trường hợp từ cơ bản như gia đình đến cửa hàng/hộ kinh doanh nhỏ và vừa.
Modem WiFi iGate GW040-H sử dụng cáp quang một sợi GPON, hỗ trợ kết nối đồng thời cả không dây Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac tốc độ lên tới 867Mbps và 4 cổng LAN tốc độ GE (Gigabit Ethernet).
Thông số kỹ thuật chính
- GPON
+ Tương thích các tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU):
ITU-T G.984.4
ITU-T G.984.3
+ Hỗ trợ lên đến 32 T-CONT/256GEM port
+ Hỗ trợ 08 queue cho mỗi T-CONT
+ Hỗ trợ hoạt động, quản lý và bảo trì lớp vật lý (Physical Layer Operations, Administration and Maintenance - PLOAM)
- Bảo mật
+ NAT, SPI Firewall
+ MAC / IP / Packet / Application / URL Filtering
+ Chống tất công từ chối dịch vụ (DoS), SYN Flooding
- OMCI
+ Quản lý cấu hình OMCI (bao gồm cấu hình GEM port, T-CONT VLAN)
+ Quản lý truy vấn OMCI (thông tin thiết bị và trạng thái cổng Ethernet)
+ Cảnh báo OMCI
- Ethernet
+ Giao diện 10/100/1000BASE-T
+ Tự động xác định tốc độ và chế độ hoạt động
+ Hỗ trợ tính năng VLAN tag / untag
+ Hỗ trợ tính năng VLAN stacking (Q-in-Q) và VLAN translation
+ Hỗ trợ IGMP snooping v2, 3
- Kết nối không dây
+ Wi-Fi IEEE 802.11ac hỗ trợ băng thông lên đến 867 Mbps
+ Chức năng tắt bật Wi-Fi dễ dàng với nút Wi-Fi ON/OFF
- Quản lý và bảo trì thiết bị
+ Cấu hình dịch vụ và nâng cấp phần mềm qua Website
+ Quản lý thiết bị và cập nhật phần mềm thông qua OMCI
+ Truy xuất thông tin thu phát quang của ONT
+ Báo cáo cảnh báo Dying_Gasp khi ONT bị tắt nguồn
+ Quản lý từ xa bằng hệ thống ONE Telco Platform thông qua giao thức TR-069
Các chức năng khác
+ Thông tin hệ thống: phiên bản phần mềm, trạng thái kết nối và thống kê gói tin
+ Kết nối WAN: PPPoE, Dynamic and Static IPoE, Bridge và hỗ trợ nhiều kết nối đồng thời
+ Giao thức mạng và các tính năng cao cấp: Hỗ trợ IPv4 and IPv6, DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol), DHCP relay, DHCPv6, NAT (Network Address Translation), DLNA Server, USB Storage, Printer Server, Static Routing, VPN (PPTP, L2TP, IPSec) Pass through, Interface Grouping, VLAN tag/untag trên cổng Ethernet, DNS Relay, DDNS, IGMP snooping v2/v3, Virtual server, DMZ, ACL(Access Control List), UPnP, NAT and SPI Firewall, MAC / IP / URL Filtering, Denial of Service (DoS), QoS, (802.1p), Support 32 T-CONT/256 GEM
Thông số kỹ thuật
GPON trên iGate GW040-H |
|
Tốc độ đường xuống |
2.488 Gbps |
Tốc độ đường lên |
1.244 Gbps |
Lớp laser quang |
Laser Class B+ |
Bước sóng thu (Rx) |
1490nm |
Bước sóng phát (Tx) |
1310nm |
Công suất phát |
0.5dBm ÷ 5dBm |
Độ nhạy thu |
-28dBm ÷ 8dBm |
Wi-Fi trên iGate GW040-H |
|
Tiêu chuẩn |
IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Tần số |
2.4GHz: 2.400GHz÷2.4835GHz, OBW= 20/40Mhz
5GHz: 5.170GHz÷5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz Tự động lựa chọn kênh |
SSID |
8 SSID |
Bảo mật |
64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2- PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS |
Ăng ten |
MIMO 2×2 |
Băng thông |
802.11ac: Lên đến 867Mbps 802.11n: Lên đến 300Mbps |
Số thiết bị đồng thời |
32 thiết bị trên mỗi băng tần 2.4GHz & 5GHz |
Kết nối trên iGate GW040-H |
|
LAN |
1 x 10/100/1000 BASE-T(RJ-45) |
Quang |
1 x SC/APC |
USB |
1 x USB 3.0 |
Nguồn của iGate GW040-H |
|
Nguồn cấp |
12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng |
Công suất |
<8w |
Thông số khác |
|
Kích thước |
225 x 38 x 140 mm |
Nhiệt độ hoạt động |
0℃ ÷ 40℃ |
Độ ẩm hoạt động |
5% ÷ 90% Không ngưng kết |